Kết quả tra cứu mẫu câu của ノートン
ノートン
さんは
一緒
に
仕事
をするのが
楽
しい
人
だ。
Ông Norton rất vui khi được làm việc cùng.
パソコン
を
始
めた
頃
は
ノートン
の
重
い
ソフト
に
騙
され
四苦八苦
していた。
Khi tôi bắt đầu sử dụng máy tính, tôi đã bị phần mềm đói CPU của Norton đưa vàovà đã gặp rất nhiều rắc rối.