Kết quả tra cứu mẫu câu của ハリケーン
ハリケーン
が
来
るんだ。そのため
スーパー
が
込
んでいます。
Có một trận cuồng phong đang đến. Đó là lý do tại sao các cửa hàng tạp hóa được đóng gói.
ハリケーン
による
死者
の
数
は200
人
にのぼった。
Số người chết vì cơn bão đã lên tới 200 người.
ハリケーン
の
種類
は
風速
によって
決
まります。
Loại bão phụ thuộc vào tốc độ gió của nó.
ハリケーン
の
被災者
たちは、もう
三日
も
食
べ
物
を
口
にしていない。
Các nạn nhân của cơn bão đã không được nếm thức ăn trong ba ngày.