Kết quả tra cứu mẫu câu của バタン
扉
が
バタン
と
閉
まると
同時
に、
大
きな
音
が
部屋
の
中
に
響
いた。
Cánh cửa đóng sầm lại, một tiếng động lớn liền vang vọng khắp phòng.
ドア
を
バタン
と
閉
めないで。
Đừng đóng sầm cửa.
ドア
が
不意
に
バタン
としまったので
驚
いてしまった。
Khi cánh cửa đóng sầm bất ngờ khiến tôi giật mình.
息子
は
ドア
を
バタン
と
閉
めて
怒
りを
表
わした。
Người con trai thể hiện sự tức giận của mình bằng cách đóng cửa và ồn ào.