Kết quả tra cứu mẫu câu của バドミントン
バドミントン
や
テニス
は
代表的
な
ラケットスポーツ
の
一
つだ。
Cầu lông và quần vợt là hai trong số những môn thể thao dùng vợt tiêu biểu.
バドミントン部
はまともな
部員
が
極端
に
少
ないため、ほとんど
廃部
ないし
休部状態
だった。
Có quá ít thành viên thích hợp trong câu lạc bộ cầu lông nên nó đã đi được nửa chặng đườnggiữa chết và 'nghỉ'.
やあ、
フレッド
。
木曜日
に
バドミントン
はどう。
Chào Fred, thế còn cầu lông vào thứ Năm thì sao?