Kết quả tra cứu mẫu câu của バプテスマ
バプテスマ
を
授
けておられます。みなあの
方
の
方
に
行
きます。
Ồ, anh ấy đang làm lễ rửa tội, và mọi người sẽ đến với anh ấy.
私
は
水
で
バプテスマ
を
授
けている。
Tôi rửa tội bằng nước.
しかし、
水
で
バプテスマ
を
授
けさせるために
私
を
遣
わされた
方
が、
私
に
言
われました。
Ngoại trừ việc người sai tôi làm phép rửa bằng nước đã nói với tôi ...
人々
は、
次々
にやってきて
バプテスマ
を
受
けていた。
Và mọi người liên tục đến để làm báp têm.