Kết quả tra cứu mẫu câu của バランスを取る
彼女
は
バランス
を
取
るのが
下手
です。
Cô ấy giữ thăng bằng kém.
生産販売在庫
の
バランス
を
取
ることで、
コスト削減
と
効率的
な
経営
が
可能
になる。
Bằng cách cân bằng giữa sản xuất, bán hàng và tồn kho, doanh nghiệp có thể cắt giảm chi phí và quản lý hiệu quả.
ボランチ
は
攻守
の
バランス
を
取
る。
Tiền vệ phòng ngự giữ cân bằng giữa tấn công và phòng thủ.
小説
を
書
く
上
で、
虚実皮膜
の
バランス
を
取
ることが
重要
だ。
Khi viết tiểu thuyết, việc giữ cân bằng giữa thực và hư là rất quan trọng.