Kết quả tra cứu mẫu câu của バレンタインデー
バレンタインデー
おめでとう。
Chúc mừng ngày lễ tình nhân ❤ ️ 🌹 🌷.
バレンタインデー
に
キリスト教徒
でない
人
が
チョコレート
を
送
ることはばかげた
習慣
である。
Việc gửi sôcôla trên St.Ngày lễ tình nhân.
バレンタインデーにかこつけて、妹はチョコレートをたくさん買ってきた。
Lấy cớ là ngày lễ tình yêu, em gái tôi đã mua rất nhiều socola.
聖バレンタインデー
の
起源
ははっきりしないが、
恋人
や
特別
な
友人
に
贈
り
物
をする
習慣
は1400
年代中
ごろの
イングランド
にさかのぼる
Ít người biết đến nguồn gốc của ngày thánh Valentine nhưng tập quán tặng quà cho người yêu và những người bạn đặc biệt xuất hiện trở lại nước Anh vào giữa những năm 1400