Kết quả tra cứu mẫu câu của ビスケット
その
ビスケット
をだれも
食
べないんだったら、ぼくがもらうよ。
Nếu những chiếc bánh quy đó đang ăn xin, tôi sẽ có chúng.
彼
は
ビスケット
と
水
で
三日間命
をつないだ。
Anh ta sống bằng bánh quy giòn và nước trong ba ngày.
「
ママ
、
ビスケット食
べてもいいでしょ」「だめです。
間食
はいけません」
"Mẹ ơi, cho con ăn bánh quy được không?" "Không, bạn không nên ăn giữa các bữa ăn."
私
はこの
ビスケット
を
雑貨店
で
買
いました。
Tôi đã mua những chiếc bánh quy này ở cửa hàng tạp hóa.