Kết quả tra cứu mẫu câu của ピリオド
現役生活
に
ピリオド
を
打
つ〔
スポーツ選手
などが〕
Đánh dấu chấm hết sự nghiệp thi đấu của
彼
らは
資本主義
に
ピリオド
を
打
ち
社会主義社会
を
建設
した。
Họ đã chấm dứt chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.
ビル
は
先週結婚
して、ついに
独身生活
に
ピリオド
を
打
った。
Bill vẫn độc thân cho đến khi kết hôn vào tuần trước.
文
を
書
くときには、ふつう
大文字
で
始
め、
ピリオド
(.)、または
感嘆符
(!)、
疑問符
(?)、で
終
わる。
Khi viết một câu, bạn thường bắt đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúcvới dấu chấm (.), dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm hỏi (?).