Kết quả tra cứu mẫu câu của ファンタジー
この
ファンタジー小説
は
派手
な
魔法
の
オンパレード
で
逆
に
単調
だ。
Cuốn sách giả tưởng này là sự tiếp nối của những phép thuật kỳ diệu thực sự hào nhoáng và điều đóthay vào đó làm cho nó trở nên nhàm chán.
この
ファンタジー小説
では、
エルフ
たちが
森
を
守
る
重要
な
役割
を
果
たしています。
Trong cuốn tiểu thuyết giả tưởng này, các yêu tinh đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ khu rừng.
伝統的
な
ファンタジー
の
ジャンル
は
新
たな
光彩
を
帯
びた
Thể loại ảo tưởng truyền thống mang ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi) tươi mới.
ヒポグリフ
は、
ファンタジー
の
世界
でよく
見
られる
伝説
の
生
き
物
です。
Bằng mã là một sinh vật huyền thoại thường xuất hiện trong thế giới huyền ảo.