Kết quả tra cứu mẫu câu của フェラーリ
車を買うとしたら、フェラーリのスポーツカーがいい。
Giả sử mà mua ôtô thì tôi muốn mua xe thể thao của hãng Ferrari.
自分
の
家
を
売
ってまで
フェラーリ欲
しくないよ。
Tôi không muốn một chiếc Ferrari xấu đến mức phải bán nhà để lấy một chiếc.
大学
の
門
の
前
に
真
っ
赤
な
フェラーリ
が
停
めてあるのを
見
て、
アングリ
した。
Tôi nhìn thấy một chiếc Ferrari màu đỏ tươi đậu ở cổng trường và tôi há hốc mồm.
彼
は
自分
が
信
じられないほど
金持
ちで
フェラーリ
を
持
っていると
言
ったが、
私
はすぐに
彼
の
正体
を
見破
った。
Anh ta nói với tôi rằng anh ta cực kỳ giàu có và sở hữu một chiếc Ferrari, nhưng tôi đã nhìn thấu anh tamột lần.