Kết quả tra cứu mẫu câu của フルタイム
彼女
は
フルタイム
の
仕事
を
辞
めて
ハウスワイフ
になった。
Cô ấy đã nghỉ công việc toàn thời gian và trở thành nội trợ.
高
い
出費
を
減
らすため、
多
くの
会社
は
フルタイム
の
社員
を
アルバイト
に
入
れ
替
えているよ
Để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian .