Kết quả tra cứu mẫu câu của フレーズ
この
フレーズ
の
意味
はどうなるでしょうか。
Tôi tự hỏi cụm từ này có nghĩa là gì.
全国ツアー最初
の
開催地
では、
最初
の
フレーズ
から
聴衆
は
熱狂
した。
Tại điểm biểu diễn đầu tiên của tua diễn xuyên quốc gia, khán giả hò hét cuồng nhiệt ngay từ nốt nhạc đầu tiên.