Kết quả tra cứu mẫu câu của フン
フン王の命日はベトナムの祝日です。
Ngày giỗ vua Hùng là ngày lễ của Việt Nam.
俺
は
犬
の
フン
なんてかたづけたくない。
Tôi không muốn dọn đồ chó.
カモメ
はうるさい
鳴
き
声
や
フン害
、
ゴミ袋
を
裂
いたり、
食
べ
物
を
狙
って
攻撃
するなどの
迷惑行為
を
引
き
起
こします。
Chim mòng biển gây ra tất cả các loại rối loạn bằng cách kêu to, phát tán phân chim,xé túi rác và tấn công để lấy thức ăn.
どんな
雄鶏
だって、
自分
の
フン
の
山
の
上
では
大声
で
鳴
ける。
Gà cậy gần chuồng (con gà trống nào cũng gáy to trên lãnh địa của mình)