Kết quả tra cứu mẫu câu của プリン
プリン
をどうぞ。
Đây là bánh pudding của bạn.
麿
は
プリン
を
食
べないではおれぬ。
Tôi không thể cưỡng lại việc ăn bánh pudding.
最近プリン頭
が
目立
ってきたから、
美容院
に
行
かないと。
Gần đây phần tóc đen mọc ra thấy rõ quá rồi, phải đi salon thôi!
朝
から
プリン食
べられたとか、
マジ
ありえんてぃ
ー
!
Ăn mất cái pudding của mình từ sáng á? Thật sự không thể chấp nhận được luôn!