Kết quả tra cứu mẫu câu của ベイカー
ベイカー
さんは
学者
というよりはむしろ
作家
だ。
Ông Baker không phải là một học giả nhiều như một nhà văn.
ベイカー先生
は
教師
というよりはむしろ
学者
だ。
Ông Baker không phải là một giáo viên như một học giả.
ベイカー
さんは
若
い
男
がすぐに
去
っていくと
確信
した。それで
彼女
は、
寝
る
前
までに
自分
の
車
を
本来
の
場所
に
駐車
できるように、
若
い
男
に
少
し
車
を
動
かすように
頼
もうと
思
った。
Cô Baker biết rằng chàng trai trẻ sẽ phải rời đi rất sớm, vì vậy côquyết định yêu cầu anh ta di chuyển xe của mình một chút, để cô ấy có thể đậu xe của mình trongnơi thích hợp cho buổi tối trước khi đi ngủ.
学生達
は
ベイカー博士
の
誕生日
に
敬意
を
表
してお
祝
いした。
Các sinh viên đã cổ vũ để vinh danh sinh nhật của Tiến sĩ Baker.