Kết quả tra cứu mẫu câu của ベータ
ベータ
は、
ギリシャ語アルファベット
の2
番目
の
文字
である
Beta là chữ thứ 2 trong bảng chữ cái Hy Lạp
アルファ
、
ベータ
、
ガンマ
は
ギリシャ文字
です。
Alpha, beta và gamma là các chữ cái Hy Lạp.
ガンマ線はアルファ線やベータ線のどちらよりも貫通性がある
Tia gamma sắc hơn cả tia anpha và beta .
トップ
の
リーダー
は
犬
の
行動学
では「
アルファ
」と
呼
ばれ、
以下
「
ベータ
」「
ガンマ
」と
続
きます。
Trong thần thoại loài chó, người lãnh đạo được gọi là 'alpha'; sau đó nó tiếp tục với'beta' và 'gamma'.