Kết quả tra cứu mẫu câu của ホームステイ
ホームステイ
をするには
スポンサー
の
面接
を
受
けなくてはならない。
Để đủ điều kiện cho người bản xứ, bạn phải có một cuộc phỏng vấn vớicác nhà tài trợ.
留学生
を
実際
に
ホームステイ
させる
上
で、あそらく
今
までに
予想
もしなかった
問題
がいろいろ
出
てくるものと
思
われますので、そのための
相談窓口
を
設
けました。
Khi cho du học sinh sinh hoạt thực tế theo chương trình homestay người ta sợ rằng sẽ nảy sinh nhiều vấn đề ngoài dự đoán, nên đã mở một văn phòng tư vấn cho việc đó.
来日以来
、
母
の
友人
の
家
に
ホームステイ
しています。
Kể từ khi đến Nhật, tôi đã ở trọ tại nhà một người bạn của mẹ tôi.
もう
何人
も
日本人
がその
家庭
には
ホームステイ
しているから、きっと
日本人
の
好
みの
味
を
知
っているんだと
思
うよ。
Tôi chắc rằng gia đình đó đã quen với khẩu vị ẩm thực của người Nhật. Họ đã tổ chứckhá nhiều sinh viên trao đổi Nhật Bản.