Kết quả tra cứu mẫu câu của ボーイング
ボーイング社
は
海上自衛隊用
の
飛行艇
を
開発
しました。
Boeing đã phát triển một chiếc thuyền bay cho Lực lượng Phòng vệ Hàng hải.
ボーイング社
はCFITを
引
き
起
こす
一連
の
乗務員
の
ミス
の
可能性
を
推定
した。
Boeing đã tính toán khả năng xảy ra một loạt sai sót của phi hành đoàn dẫn đến CFIT.
ボーイング社
の
分析
は
過去
10
年間
のあらゆる
事故
の60%
以上
が
乗務員
の
行動
が
主要
な
原因
だったことを
示
している。
Phân tích của công ty cho thấy rằng trong hơn 60% tổng số vụ tai nạn trong mười năm quanhiều năm, hành vi của tổ bay là nguyên nhân chính.
ボーイング社
の
安全担当
の
専門家
は
航空産業
の
他
の
専門家
と
一緒
になって
制御飛行中
の
墜落
(CFIT)として
知
られている
墜落事故
をなくそうと
国際的
な
対策委員会
を
組織
している。
Các chuyên gia an toàn của Boeing đã tham gia cùng những người khác trong ngành để tạo thành mộtlực lượng đặc nhiệm quốc tế cố gắng loại bỏ một loại tai nạn hàng không cụ thểđược gọi là chuyến bay có kiểm soát vào địa hình, CFIT.