Kết quả tra cứu mẫu câu của マシュマロ
マシュマロ
を
串
に
刺
して
火
にあぶって
食
べるやつ、
名前
は
知
らないんだけどすごくうまそうだったよ。
今度
うちでもやってみようよ。
Bạn biết đấy, những thứ mà bạn xiên một ít kẹo dẻo và nướng chúng. Tôi khôngbiết chúng được gọi là gì nhưng chúng thực sự tốt. Hãy thử rang một ít tạivị trí của tôi đôi khi cũng vậy.
トラング
、もしあなたに
マシュマロ
を
送
れたら、
私
は
送
るよ。
Nếu tôi có thể gửi cho bạn một kẹo dẻo, Trang, tôi sẽ.
キャンプ
では、
焚
き
火
で
マシュマロ
を
焼
いて
食
べるのが
楽
しみです。
Trong các buổi cắm trại, tôi rất thích nướng kẹo dẻo trên lửa trại.