Kết quả tra cứu mẫu câu của マックス
マックス
は
手先
が
器用
だ。
Max thông minh với những ngón tay của mình.
マックス
が
来
たことは
私
にはどうでもよいことです。
Không có gì khác biệt với tôi khi Max đã đến.
マックス
はしゃべっている
間
じゅう
鏡
をのぞきこんでいた。
Max nhìn vào gương mọi lúc anh ấy đang nói.
マックス
は
ジュリー
に、なぜ
彼女
のお
別
れ
パーティー
にいけなかったかを
説明
した。
Max giải thích cho Julie lý do tại sao anh không thể đến bữa tiệc chia tay của cô.