Kết quả tra cứu mẫu câu của マロン
マロン・グラアセ
は
栗
の
砂糖漬
で、
日本
の
甘納豆
に
当
るだらう。
Marron glacé là một loại hạt dẻ phủ đường, tương tự như kẹo ngọt của Nhật BảnNatto.
仏蘭西
で
食
べた
菓子
のうちで、
僕
がもつと
食
べたいと
思
ふのは、
ブリオシユ
と
ババ・オオ・ロム
と、それから
マロン・グラアセ
である。
Trong số những món đồ ngọt mà tôi đã nếm ở Pháp, những món mà tôi muốn ăn nhất làbrioche, baba au rhum và marrons glacés.
フランス
で
食
べた
菓子
のうちで、
僕
がもっと
食
べたいと
思
うのは、
ブリオシユ
と
ババ・オオ・ロム
と、それから
マロン・グラアセ
である。
Trong số những món đồ ngọt mà tôi đã nếm ở Pháp, những món mà tôi muốn ăn nhất làbrioche, baba au rhum và marrons glacés.