Kết quả tra cứu mẫu câu của メイク
メイク
をしっぱなしで
寝
ねると、お
肌
はだに
悪
わるいですよ。<br>
Nếu mà cứ để trang điểm đó đi ngủ thì da sẽ xấu đi đó.
最近
、
寝
る
前
に
メイク
を
落
とすのを
忘
れがちで、
肌
が
荒
れてきてしまった。
Gần đây, tôi thường quên tẩy trang trước khi đi ngủ, vì vậy làn da của tôi đã trở nên thô ráp.
彼女
の
ファッションセンス
が
好
きだ。
服装
や
メイク
がいつも
キマ
っている。
Tôi thích phong cách của cô ấy. Quần áo và trang điểm của cô ấy lúc nào cũng đẹp.