Kết quả tra cứu mẫu câu của メモリ
メモリ
が
足
りないのかなぁ。
Tôi không có đủ RAM.
メモリ増設
しようかな。
Có lẽ tôi nên mở rộng bộ nhớ.
XX
社
は
メモリ市場
で
快挙
を
成
し
遂
げましが、
プロセッサ市場
ではまだ
他
の
企業
を
抜
くことができないでおります
Công ty XX đã đạt những thành công rực rỡ trên thị trường bộ nhớ máy tính nhưng họ vẫn không thể đuổi kịp các doanh nghiệp khác trong thị trường bộ xử lý
アドオン・メモリ
Bộ nhớ bổ sung .