Kết quả tra cứu mẫu câu của ヤクザ
その
ヤクザ達
は
対立
する
ヤクザ
の
親分
を
暗殺
する
計画
の
仲間
に
彼
を
入
れた。
Các băng đảng để anh ta tham gia vào kế hoạch của họ để đánh bại một thủ lĩnh băng đảng đối thủ.
山田
さんは
ヤクザ
から
金
を
借
りられるだけ
借
りて
賭博
をした。
Yamada đã vay tiền của xã hội đen, đến mức tối đa có thể vay được, để đánh bạc.
松子
の
彼氏
は
ヤクザ
です。したがって、
誰
も
近寄
らない。
Bạn trai của Matsuko là một thành viên của mafia. Đó là lý do tại sao thậm chí không aitiếp cận cô ấy / họ / anh ấy.
『
極道
の
妻
たち』は、1986
年
、
東映配給網
により
公開
された
ヤクザ映画
。
"Gang Wives" là một bộ phim Yakuza được phát hành vào năm 1986 bởi Toei Distribution Network.