Kết quả tra cứu mẫu câu của ヨルダン
イスラエル
は
ヨルダン
に
新
しい
和平交渉
を
始
めるよう
提唱
した。
Israel đề xướng một vòng đàm phán hòa bình mới với Jordan.
この
事
があったのは、
ヨルダン
の
向
こう
岸
の
ベタニヤ
であって、
ヨハネ
はそこで、
バプテスマ
を
授
けていた。
Tất cả điều này xảy ra tại Bethany ở phía bên kia của Jordan, nơi John ởrửa tội.
先生
、ごらん
下
さい。
ヨルダン
の
向
こうであなたと
一緒
にいたことがあり、そして、あなたがあかしをしておられたあのかたが、
バプテスマ
を
授
けており、
皆
の
者
が、そのかたのところへ
出
かけています。
Rabbi, người đàn ông đã ở với bạn ở phía bên kia sông Jordan - người mà bạnđã làm chứng về - à, anh ấy đang làm báp têm, và mọi người sẽ đến với anh ấy.
ラビ
、
視
よ、
汝
とともに
ヨルダン
の
彼方
にありし
者
、なんぢが
證
せし
者
、
バプテスマ
を
施
し、
人
みなその
許
に
往
くなり。
Rabbi, người đàn ông đã ở với bạn ở phía bên kia sông Jordan - người mà bạnđã làm chứng về - à, anh ấy đang làm báp têm, và mọi người sẽ đến với anh ấy.