Kết quả tra cứu mẫu câu của ライバル
ライバル会社
の
機密データ
を
偵察
する
Thăm dò dữ liệu bí mật của công ty RIVAL
ライバル
に
先駆
けて、SONYはPlayStation5を
発表
した。
SONY đã vượt mặt các đối thủ để ra mắt PlayStaytion 5.
彼
は
ライバル会社
に
引
き
抜
かれました。
Anh ta đã bị săn trộm bởi một công ty đối thủ.
なぜ、
ライバル
の
同業者
にまでも
公開
しているのか。
Tại sao bạn mở cửa ngay cả với các đối thủ trong cùng một giao dịch?