Kết quả tra cứu mẫu câu của リストラ
リストラ
された
彼
は
心機一転
、
自宅
を
拠点
にSOHO
ビジネス
を
始
めた。
Sau khi thu hẹp quy mô, anh ấy bắt đầu với một phương tiện gọn gàng và bắt đầu kinh doanhlàm việc tại văn phòng tại nhà.
トム
は
リストラ
された。
Tom đã bị làm cho thừa.
営業マン
だって、
リストラ予備軍
に
配属
されないように
必死
な
訳
です。
Rốt cuộc, ngay cả những người bán hàng cũng tuyệt vọng để tránh bị nhắm mục tiêu giảm kích thước.
コストダウン
もできない
生
ぬるい
リストラ
がJAL
再建
を
危
うくする。
Những biện pháp cắt giảm nửa vời không thể tiết kiệm tiền khiến công việc phục hồi của JAL rơi vàonghi ngờ.