Kết quả tra cứu mẫu câu của レジャー
レジャー産業
は
新
たな
リゾート地
にさらなる
投資
をしています。
Ngành công nghiệp giải trí đang đổ nhiều tiền hơn vào các khu nghỉ dưỡng mới.
まず
仕事
か
レジャー
かと
聞
かれる。
Đầu tiên, bạn sẽ được hỏi xem bạn đang đi công tác hay giải trí.
私
には
彼
の
レジャー観
が
面白
い。
Tôi thấy ý tưởng của anh ấy về giải trí thú vị.
彼女
はここに
レジャー
で
来
たのですか。
Cô ấy đến đây để thư giãn à?