Kết quả tra cứu mẫu câu của レーシング
レーシング
.
カー
の
ドライバー達
は、
大金
をねらうばかりでなく、また、
レース
の
スリル
を
味
わおうとするのである。
Những người điều khiển xe đua không chỉ tham gia vì tiền thưởng mà còn đểhồi hộp của cuộc đua.
2つの
キャブレター
を
装備
したことで、その
レーシング狂
は
エンジン
をすこぶる
強力
にした。
Bằng cách lắp đặt hai bộ chế hòa khí, người đam mê xe đua đã cải tiến động cơ của mìnhđáng kể.