Kết quả tra cứu mẫu câu của ロビンソン
ロビンソン
さんの
病気
は
深刻
なものだが、
彼
は
上機嫌
だ。
Mặc dù bệnh tình nghiêm trọng, ông Robinson vẫn có tinh thần tốt.
ジム・ロビンソン
とはいつからの
知
り
合
いですか。
Bạn biết Jim Robinson bao lâu rồi?
その
小説
は
ロビンソン氏
が
書
いたものではなかった。
Cuốn tiểu thuyết đó không phải do ông Robinson viết.
私
の
理解
では、
ロビンソン
はこの
要素
を
二次的
なものとして
扱
っている。
Theo hiểu biết của tôi, Robinson coi yếu tố này là thứ yếu.