Kết quả tra cứu mẫu câu của ワールドシリーズ
たとえば、
ワールドシリーズ
や
スーパーボウル
を
我
が
家
の
今
で
見
られるので、それらの
試合
を
見
に
球場
まで
出
かける
必要
はない。
Ví dụ: họ không phải đến sân vận động để xem World Series hoặcSuper Bowl vì họ có thể thích xem các trận đấu trong cuộc sống của riêng mìnhphòng.
アトランタ・ブレーブス
は、
ワールドシリーズ
で
優勝
できると
思
いますか。
Bạn có nghĩ rằng Braves sẽ tiếp nhận loạt phim này không?
シカゴカブス
は1908
年
を
最後
に
ワールドシリーズ
に
勝
ったことがない。
Chicago Cubs đã không vô địch World Series kể từ năm 1908.