Kết quả tra cứu mẫu câu của 一品
天下一品
との
定評
がある
Được đánh giá là thiên hạ đệ nhất phẩm/ sản phẩm độc nhất vô nhị trong thiên hạ
一村一品運動
は
地域経済
の
活性化
を
目的
としている。
Phong trào "Mỗi làng một sản phẩm" nhằm mục đích thúc đẩy nền kinh tế địa phương.
これは
天下一品
だ。
Đây là điều tuyệt vời nhất trên trái đất.
ずる
賢
さでは
天下一品
だ
Sự thông minh/tài giỏi của anh ta độc nhất vô nhị trong thiên hạ .