Kết quả tra cứu mẫu câu của 一攫
彼
は
一攫千金
の
夢
を
抱
いて
上京
した。
Anh đến Tokyo với ước mơ trở nên giàu có.
彼
はよく
一攫千金
を
夢見
ている。
Anh ấy thường cố gắng làm giàu chỉ với một ràng buộc duy nhất.
多
くの
人
が
一攫千金
を
夢見
て
宝
くじを
買
う。
Nhiều người mua vé số với ước mơ ngay lập tức trở thànhgiàu có.