Kết quả tra cứu mẫu câu của 一方の
一方
の
本
は
薄
い、
他方
は
厚
い、
厚
いのは
約
200
ページ
ある。
Một cuốn sách mỏng và cuốn kia dày; cuốn dày có khoảng 200 trang.
一方
の
飽和領域
から
他方
へと
瞬時
に
移
り
続
ける
磁束
Các dòng bão từ tiếp tục di chuyển nhanh từ khu vực bão hòa sang khu vực khác.
一方
の
当事者
が
作成
した
捺印証書
Giấy đã đóng dấu được 1 bên đương sự soạn thảo
彼
は
一方
の
手
で
与
えながら、もう
一方
の
手
で
奪
い
取
るような
男
だ。
Anh ta đưa bằng một tay và lấy đi bằng tay kia.