Kết quả tra cứu mẫu câu của 一時に
彼
は
十一時
に
全
ての
電気
を
消
した。
Anh ấy tắt hết đèn lúc mười một giờ.
彼
は
十一時
に
全
ての
照明
を
消
した。
Anh ấy tắt hết đèn lúc mười một giờ.
工事
は
豪雨
のため
一時
に
中止
された。
Công trường xây dựng bị ngừng lại tạm thời do mưa to.
私達
の
列車
は
八時
に
大阪
を
出
て、
十一時
についた。
Chuyến tàu của chúng tôi rời Osaka lúc 8 giờ, đến Tokyo lúc 11 giờ.