Kết quả tra cứu mẫu câu của 一時帰休
この
景気後退
で
大勢
の
労働者
が
一時帰休
を
命
じられた.
Do tình hình kinh doanh trì trệ nên đại bộ phận người lao động được lệnh nghỉ tạm thời. .
その
自動車会社
は300
人
もの
労働者
を
一時帰休
させた。
Công ty ô tô đã sa thải 300 công nhân.