Kết quả tra cứu mẫu câu của 万全
万全
を
期
する
Không có chút sơ hở nào
ビル
の
所有者
は
防火設備
が
万全
であることを
力説
した.
Người chủ của tòa nhà khẳng định rằng toàn bộ tòa nhà đã được lắp thiết bị phòng hỏa hoạn.
従業員全員
が、
自分
の
乗
り
物
を
万全
な
状態
にしておくことになっている。
Mỗi nhân viên phải giữ cho phương tiện của mình trong tình trạng hoàn hảo.
我
が
社
は、2000
年問題
への
対応
は
万全
です。
Chúng tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho lỗi thiên niên kỷ.