Kết quả tra cứu mẫu câu của 万引
万引
きしたかと
聞
かれたが
彼
は
肯定
も
否定
もしなかった。
Khi bị hỏi có xách đồ ở cửa hàng không, hắn ta không khẳng định cũng không phủ định.
彼
の
万引
きはどうしたものかわからない。
Tôi không biết phải làm gì với hành vi trộm cắp của anh ta.
彼
は
万引
きをしたのみならず、
食
い
逃
げもしてしまった。
Anh ta không chỉ trộm cắp mà còn ăn xong không trả tiền.
彼
は
娘
が
万引
きをしたと
聞
いてがくぜんとした。
Ông đã bị sốc khi biết rằng con gái mình đã bị trộm cắp.