Kết quả tra cứu mẫu câu của 万来
千客万来
である
Số lượng lớn khách, người đến thăm .
新
しい
レストラン
は
万来
の
客
で
賑
わい、
人気
の
スポット
になりました。
Nhà hàng mới nhộn nhịp nhiều khách đến, đã trở thành một địa điểm nổi tiếng.
早稲田大学
における
彼
の
最後
の
講義
は、
万来
の
拍手喝采
を
浴
びた。
Bài giảng cuối cùng của anh ấy tại Waseda đã khiến ngôi nhà bị sụp đổ.