Kết quả tra cứu mẫu câu của 上前
我々
は30
分以上前
に
彼
らを
見失
った。
Chúng tôi đã mất dấu họ hơn nửa giờ trước.
50
メートル以上前方
を
見通
すことが
難
しかった。
Rất khó để nhìn thấy hơn 50 mét về phía trước.
ドガ
は
今
から15
年以上前
に
生
まれた。
Degas ra đời cách đây hơn 150 năm.
この
地域
は200
年以上前
に
最初
に
オランダ人
が
植民
した。
Khu vực này lần đầu tiên được người Hà Lan định cư cách đây hơn hai trăm năm.