Kết quả tra cứu mẫu câu của 上昇
上昇
するに
従
い
気温
が
上
がる。
Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.
上昇
するに
従
って
気圧
が
下
がる。
Cùng với việc tăng lên thì khí áp sẽ hạ
上昇
するにしたがって
気圧
が
下
がる。
Càng lên cao khí áp càng giảm.
体温上昇
、
脈拍上昇・・・酸素欠乏状態
です。
Nhiệt độ cơ thể tăng, mạch tăng ... anh ấy đang trong tình trạng thở oxysự thiếu hụt.