Kết quả tra cứu mẫu câu của 上書き
あ、
上書
きしちゃった。
Uh oh, tôi đã tiết kiệm được.
うっかり〜に
他
の
データ
を
上書
きしてしまう
Đãng trí nên ghi đè lên dữ liệu của người khác
赤川次郎
が
小説
を480
作以上書
きました。
Jiro Akagawa đã viết hơn 480 cuốn tiểu thuyết.