Kết quả tra cứu mẫu câu của 下書き
下書
きが
終
ったら、つけ
ペン
で
ペン入
れをします。
Sau khi bản phác thảo được hoàn thành, hãy dùng bút ngòi viết vào mực.
演説
の
下書
きを
書
く
Viết nháp trước bài diễn văn
私
は
スピーチ
の
下書
きを
書
いています。
Tôi đang viết bản thảo của bài phát biểu.
私
は
論文
の1
回目
の
下書
きをした。
Tôi đã thực hiện một bản thảo luận án đầu tiên của mình.