Kết quả tra cứu mẫu câu của 不向き
彼女
はその
仕事
に
不向
きだ。
Cô ấy không phù hợp với công việc.
人
にはそれぞれ
向
き
不向
きがある。
Mỗi người đàn ông đều có lĩnh vực công việc của riêng mình.
ジャガイモ
の
栽培
に
不向
きの
土壌
Thổ nhưỡng không hợp để trồng khoai tây
彼
はあの
仕事
にはまったく
不向
きな
人
です。
Anh ấy còn lâu mới phù hợp với công việc đó.