Kết quả tra cứu mẫu câu của 不幸中の幸い
誰
も
死
なかったのは
不幸中
の
幸
いでした。
Thật là an ủi khi không có ai bị giết.
死亡者
が
出
なかったのは
不幸中
の
幸
いでした。
Thật là an ủi khi không có ai bị giết.
何
はともあれ、
大事
にいたらなかったのは、
不幸中
の
幸
いであった。
Dù sao đi nữa, việc nó đã kết thúc mà không xảy ra sự cố nghiêm trọng là một sự thương xót nhỏ.
「
腰
は
痛
む?」「いや、
別
に」「そう、それは
不幸中
の
幸
いね」
"Có đau lưng không?" "Không thật sự lắm." "Ồ, đó là một cái gì đó sau đó, không phảinó?"