Kết quả tra cứu mẫu câu của 不得手
得手不得手
Điểm mạnh và điểm yếu .
彼
は
化学
が
不得手
だ。
Anh ấy kém môn hóa học.
誰
にでも
得手不得手
がある。
Mỗi người đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng.
中国人
と
比
べて、
日本人
は
外国語
が
不得手
である。
So với người Trung Quốc, người Nhật kém về ngôn ngữ.