Kết quả tra cứu mẫu câu của 不愉快
彼
は
不愉快
な
話
を2
時間
もした。
Anh ấy đã tập trung vào một chủ đề khó chịu trong hai giờ.
私
が
不愉快
に
感
じるのは
彼
の
言
うことではなくて、その
言
い
方
です。
Không phải những gì anh ấy nói làm tôi khó chịu mà là cách anh ấy nói.
いつも
不愉快
な
気分
です。
Tôi luôn có cảm giác khó chịu.
彼女
は
不愉快
に
思
ったとしても、
決
して
顔
に
出
さなかった。
Nếu cô ấy không hài lòng, cô ấy không bao giờ thể hiện điều đó.