Kết quả tra cứu mẫu câu của 不振
業績不振
により
予算
の
一部
が
削
られた。
Do kinh doanh không cải thiện nên một phần ngân sách bị cắt giảm.
学業不振
を
改善
するためには、
勉強方法
を
見直
す
必要
があります。
Để cải thiện tình trạng học tập sa sút, cần phải xem xét lại phương pháp học.
商売
の
不振
Buôn bán không trôi chảy .
経済
が
今不振
を
抜
け
出
すには
時間
がかかるだろう。
Sẽ mất một thời gian trước khi nền kinh tế thoát ra khỏi tình trạng ảm đạm như hiện nay.