Kết quả tra cứu mẫu câu của 不景気
不景気
で
閉店
する
Vì buôn bán ế ẩm nên nghỉ kinh doanh .
不景気
なのに
依然物価
は
高
い。
Bất chấp suy thoái, giá cả các mặt hàng vẫn ở mức cao.
不景気
になってきているみたいね。
Chúng ta đang chuẩn bị cho một cuộc suy thoái.
不景気
とは
国
の
経済
の
悪
い
状態事
だ。
Suy thoái đang được xác định là một thực trạng tồi tệ đối với nền kinh tế quốc gia.